Từ điển trích dẫn
1. Thần đất. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bỉ giả tinh thần mậu việt, khôn linh chấn động, tai dị chi giáng, tất bất không phát” 比者星辰謬越, 坤靈震動, 災異之降, 必不空發 (Hiếu Hoàn đế kỉ 孝桓帝紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông thần đất. Thổ thần.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận